top nổi bật trực tuyến
Cấu trúc đề thi tiếng Anh THPT quốc gia 2025 gồm 9 dạng bài

100+ từ vựng tiếng Anh lớp 3 theo chủ đề mà bé cần biết

Chia sẻ :

Học tiếng Anh từ sớm là điều cần thiết để trẻ phát triển tư duy ngôn ngữ và khả năng giao tiếp. Dưới đây là danh sách hơn 100 từ vựng tiếng Anh lớp 3 được phân loại theo các chủ đề thú vị, dễ nhớ mà bé cần biết.

Chia sẻ :

100+ từ vựng tiếng Anh lớp 3 theo chủ đề mà bé cần biết

META Khám phá tổng hợp 100+ từ vựng tiếng Anh lớp 3 theo chủ đề giúp bé nâng cao kỹ năng giao tiếp. Tìm hiểu thêm về các khóa học tiếng Anh cho trẻ em tại AMES.

Học tiếng Anh từ sớm là điều cần thiết để trẻ phát triển tư duy ngôn ngữ và khả năng giao tiếp. Dưới đây là danh sách hơn 100 từ vựng tiếng Anh lớp 3 được phân loại theo các chủ đề thú vị, dễ nhớ mà bé cần biết.

Học từ vựng là một phần quan trọng trong quá trình học tiếng Anh, đặc biệt là với các em học sinh lớp 3. Bài viết này sẽ giúp các bậc phụ huynh và các em học sinh có cái nhìn tổng quan về những từ vựng cần biết trong tiếng Anh lớp 3, cùng với các bài tập thực hành để củng cố kiến thức.

Từ vựng tiếng Anh lớp 3

Chủ đề 1 – Hello (Xin chào)

100-tu-vung-tieng-anh-lop-3-theo-chu-de-ma-be-can-biet

  • Hello
  • Hi
  • Good morning
  • Good afternoon
  • Good evening
  • Goodbye
  • How are you?
  • Nice to meet you
  • See you later
  • Take care

Chủ đề 2 – What's your name? (Bạn tên gì?)

  • What’s your name?
  • My name is…
  • Nice to meet you
  • How about you?
  • What’s his/her name?
  • I am…
  • Can you spell it?
  • What do you like?
  • Where are you from?
  • What’s your favorite color?

Chủ đề 3 – This is my Tony (Đây là Tony của tôi)

  • This is
  • That is
  • My friend
  • This is my…
  • They are
  • He/She is
  • Look at this!
  • This is my pet.
  • I have a cat.
  • Is this your brother?

Chủ đề 4 – How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)

  • How old are you?
  • I am… years old.
  • What about you?
  • Are you…?
  • I am not…
  • Do you like…?
  • I’m older than…
  • How many years older?
  • I will be… next year.
  • My sister is younger than me.

Chủ đề 5 – Are they your friends? (Họ có phải bạn của bạn không?)

  • Are they your friends?
  • Yes, they are.
  • No, they aren’t.
  • Who are they?
  • They are my classmates.
  • How many friends do you have?
  • Do you want to play with them?
  • Are your friends nice?
  • What do they like?
  • Where do you play together?

Chủ đề 6 – This is my family (Đây là gia đình của tôi)

  • This is my family.
  • I have a sister.
  • I have a brother.
  • This is my mom/dad.
  • We are happy.
  • I love my family.
  • My family is big/small.
  • We like to travel together.
  • My grandparents live with us.
  • I have two cousins.

Chủ đề 7 – My school (Trường học của tôi)

  • This is my school.
  • I go to school.
  • My classroom is big.
  • There are many students.
  • I have a teacher.
  • We learn math/English.
  • I like my school.
  • My friends are here.
  • The library is great.
  • We play in the playground.

Chủ đề 8 – My favorite food (Món ăn yêu thích của tôi)

  • I like pizza.
  • My favorite food is…
  • I love fruit.
  • Do you like ice cream?
  • I eat rice.
  • What’s your favorite dish?
  • I enjoy spaghetti.
  • Burger is delicious.
  • I drink juice.
  • Chocolate is tasty.

Chủ đề 9 – Weather (Thời tiết)

  • It is sunny.
  • It is raining.
  • It is cold.
  • The sky is blue.
  • I love the sunshine.
  • What’s the weather like?
  • It is windy today.
  • It is hot in summer.
  • I wear a coat in winter.
  • It can snow in December.

Chủ đề 10 – Animals (Động vật)

100-tu-vung-tieng-anh-lop-3-theo-chu-de-ma-be-can-biet

  • I have a dog.
  • My favorite animal is…
  • Cats are cute.
  • Do you have any pets?
  • Elephants are big.
  • Birds can fly.
  • Fish swim in water.
  • Lions are strong.
  • Rabbits are fast.
  • I love animals.

Chủ đề 11 – Hobbies (Sở thích)

  • I like to read.
  • My hobby is painting.
  • I play football.
  • Do you like singing?
  • I love dancing.
  • Watching movies is fun.
  • I enjoy cooking.
  • Playing games is exciting.
  • I collect stamps.
  • I go fishing.

Chủ đề 12 – Parts of the body (Bộ phận cơ thể)

  • Head
  • Arms
  • Legs
  • Eyes
  • Ears
  • Nose
  • Mouth
  • Hands
  • Feet
  • Hair

Chủ đề 13 – Colors (Màu sắc)

  • Red
  • Blue
  • Green
  • Yellow
  • Black
  • White
  • Purple
  • Orange
  • Pink
  • Brown

Chủ đề 14 – Family members (Thành viên trong gia đình)

  • Mother
  • Father
  • Sister
  • Brother
  • Grandmother
  • Grandfather
  • Aunt
  • Uncle
  • Cousin
  • Nephew

Chủ đề 15 – Food and drinks (Đồ ăn và đồ uống)

  • Water
  • Milk
  • Juice
  • Bread
  • Fruit
  • Vegetables
  • Rice
  • Chicken
  • Fish
  • Cake

Chủ đề 16 – Numbers (Số đếm)

  • One
  • Two
  • Three
  • Four
  • Five
  • Six
  • Seven
  • Eight
  • Nine
  • Ten

Chủ đề 17 – Days of the week (Các ngày trong tuần)

  • Monday
  • Tuesday
  • Wednesday
  • Thursday
  • Friday
  • Saturday
  • Sunday
  • Today is…
  • Tomorrow is…
  • What day is it?

Chủ đề 18 – Seasons (Các mùa)

100-tu-vung-tieng-anh-lop-3-theo-chu-de-ma-be-can-biet

  • Spring
  • Summer
  • Fall
  • Winter
  • It is warm in summer.
  • It is cold in winter.
  • Flowers bloom in spring.
  • Leaves fall in fall.
  • I love summer vacation.
  • What is your favorite season?

Chủ đề 19 – Sports (Thể thao)

  • Football
  • Basketball
  • Tennis
  • Swimming
  • Running
  • Cycling
  • Baseball
  • Volleyball
  • Skateboarding
  • Gymnastics

Chủ đề 20 – At the market (Tại chợ)

  • Vegetables
  • Fruits
  • Bread
  • Meat
  • Fish
  • Rice
  • Eggs
  • Milk
  • Cheese
  • Snacks 

    Bài tập 

Bài tập 1: Chọn từ đúng

  1. _____ (Hello/Bye)! How are you?
  2. _____ (Goodbye/Hi), see you tomorrow!
  3. _____ (Good morning/Good night), everyone!
  4. _____ (Nice/Not nice) to meet you!
  5. _____ (Take care/See you later), have a nice day!
  6. _____ (Good afternoon/Good evening), how was your day?
  7. _____ (Hi/Bye), I'm happy to see you!
  8. _____ (How are you?/What is your name?) today?
  9. _____ (See you later/Take care), my friend!
  10. _____ (Goodbye/Hello), I'll miss you!

 

Bài tập 2: Điền từ vào chỗ trống

  1. Are _____ (they/you) your friends?
  2. Yes, they _____ (are/aren’t).
  3. I have _____ (many/few) friends.
  4. My friends _____ (like/dislike) football.
  5. Do you want to _____ (play/sing) with them?
  6. Who is your best _____ (friend/classmate)?
  7. They are nice and _____ (funny/sad).
  8. We _____ (play/study) together.
  9. How many _____ (friends/classmates) do you have?
  10. Where do you _____ (play/go)?  

Bài tập 3: Tìm từ trái nghĩa

  1. Black - _____
  2. Blue - _____
  3. Light - _____
  4. Dark - _____
  5. Bright - _____
  6. Big - _____
  7. Small - _____
  8. Long - _____
  9. Short - _____
  10. Soft - _____     

Bài tập 4: Viết câu hoàn chỉnh

  1. is / my / mother / this.  ->_________________________________________________
  2. love /  family / my / I.  ->_________________________________________________
  3. happy / we / are.  ->_________________________________________________
  4. brother / I / one / have.  ->_________________________________________________
  5.  grandparents / us / live /  my / with.  ->_________________________________________________
  6. family / my / big / is.  ->_________________________________________________
  7. to / like / together / travel / we.  ->_________________________________________________
  8. nice / cousin / is / my.  ->_________________________________________________
  9. This / my / school / is.  ->_________________________________________________
  10. I / siblings / three / have.  ->_________________________________________________   

Bài tập 5: Chọn từ đúng

  1. I drink ________ (water/milk) every day.
  2. My favorite ________ (fruit/food) is apple.
  3. I like to eat ________ (rice/pasta).
  4. Do you like ________ (juice/vegetables)?
  5. I enjoy ________ (cake/chocolate) for dessert.
  6. Milk is ________ (healthy/tasty).
  7. I eat ________ (chicken/fish) for dinner.
  8. What’s your favorite ________ (drink/food)?
  9. I like ________ (bread/pasta) with butter.
  10. Fruits are ________ (good/bad) for health.    

Bài tập 6: Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh

  1. I have _________ (two/one) cats.
  2. There are _________ (one/three) apples on the table.
  3. I see _________ (four/many) birds in the tree.
  4. My mom has _________ (a/seven) book.
  5. How many _________ (friends/rice) do you have?
  6. I can count to _________ (ten/bag).
  7. We need _________ (eight/nine) chairs for the party.
  8. There are _________ (a/four) flowers in the garden.
  9. I have _________ (one/five) dog.
  10. There are _________ (seven/eight) days in a week.    

Bài tập 7: Viết câu hoàn chỉnh

  1. Today is __________ (Monday / Winner).
  2. Tomorrow is __________ (May / Friday).
  3. I go to school on __________ (Wednesday / Sunday).
  4. My favorite day is __________ (Summer / Saturday).
  5. I have __________ (English / Sunday) class on Thursday.
  6. Sunday is a __________ (school / day off).
  7. What day is it __________ (today / tomorrow)?
  8. I do homework on __________ (Mask / Sunday).
  9. Saturday is for __________ (relaxing / working).
  10. I play sports on __________ (Football / Wednesday).    

Bài tập 8: Chọn từ đúng

  1. __________ (Winter/Summer) is cold.
  2. __________ (Spring/Fall) is beautiful.
  3. I like to swim in __________ (summer/winter).
  4. The leaves __________ (fall/bloom) in autumn.
  5. Spring is when flowers __________ (grow/stop).
  6. I love __________ (hot/cold) weather.
  7. __________ (Summer/Fall) is my favorite season.
  8. What’s your favorite __________ (day/season)?
  9. In winter, it can __________ (snow/rain).
  10. I wear a coat in __________ (spring/summer).    

Bài tập 9: Điền từ vào chỗ trống

  1. I play _________ (football/homework) on weekends.
  2. Swimming is my favorite __________ (sport/activity).
  3. Do you like __________ (tennis/golf)?
  4. I run __________ (fast/slow) in races.
  5. My friend plays __________ (hockey/football).
  6. I enjoy __________ (biking/running) in the park.
  7. Baseball is a popular __________ (game/sport).
  8. I practice __________ (gymnastics/skating) every week.
  9. What sports do you __________ (like/hate)?
  10. I watch __________ (games/movies) on TV.

Bài tập 10: Nối từ với ý nghĩa tương ứng

  1. Vegetables                                a. cơm
  2. Fruits                                        b. trái cây
  3. Meat                                         c. bánh mì 
  4. Fish                                          d. trứng
  5. Bread                                       e. sữa
  6. Rice                                          f. đồ ăn nhẹ
  7. Snacks                                     g. rau
  8. Eggs                                         h. cá
  9. Milk                                           i. thịt
  10. Cheese                                     j. phô mai 

   1…….     2..……     3…..…     4…..…     5……..

   6……..   7……..     8……..     9…..…    10…..…     

Đáp án bài tập

Bài tập 1

  1. Hello
  2. Goodbye
  3. Good morning
  4. Nice
  5. Take care
  6. Good afternoon
  7. Hi
  8. How are you?
  9. See you later
  10. Goodbye

Bài tập 2

  1. name
  2. name
  3. spell
  4. ten
  5. like
  6. from
  7. see
  8. you
  9. name
  10. am

Bài tập 3

  1. young
  2. dislike
  3. small
  4. happy
  5. friend
  6. old
  7. love
  8. stay
  9. come
  10. down

Bài tập 4

  1. This is my mother.
  2. I love my family.
  3. We are happy.
  4. I have one brother.
  5. My grandparents live us
  6. My family is big.
  7. We like to travel together.
  8. My cousin is nice.
  9. This is my school.
  10. I have three siblings.

Bài tập 5

  1. water
  2. fruit
  3. rice
  4. juice
  5. cake
  6. healthy
  7. chicken
  8. food
  9. bread
  10. good

Bài tập 6

  1. two
  2. three
  3. four
  4. a
  5. friends
  6. ten
  7. eight
  8. three
  9. one
  10. seven

Bài tập 7

  1. Monday
  2. Friday
  3. Wednesday
  4. Saturday
  5. English
  6. day off
  7. today
  8. Sunday
  9. relaxing
  10. Wednesday

Bài tập 8

  1. Winter
  2. Spring
  3. summer
  4. fall
  5. grow
  6. hot
  7. Summer
  8. season
  9. snow
  10. winter

Bài tập 9

  1. football
  2. sport
  3. tennis
  4. run
  5. plays
  6. enjoy
  7. game
  8. gymnastics
  9. like
  10. games

Bài tập 20

  1. g
  2. b
  3. i
  4. h
  5. c
  6. a
  7. f
  8. d
  9. e
  10. j

Làm sao để bé học từ vựng tiếng Anh lớp 3 dễ nhớ và hiệu quả?

  1. Thực hành thường xuyên: Khuyến khích trẻ đọc và nói tiếng Anh mỗi ngày.
  2. Sử dụng flashcards: Giúp trẻ ghi nhớ từ vựng nhanh hơn thông qua hình ảnh.
  3. Chơi trò chơi: Sử dụng trò chơi để làm cho việc học trở nên thú vị.
  4. Nghe nhạc và xem phim: Học từ vựng qua các bài hát và phim hoạt hình tiếng Anh.

Kết luận

Việc trang bị từ vựng tiếng Anh cho trẻ em là rất quan trọng để xây dựng nền tảng học tập vững chắc. Nếu phụ huynh đang tìm kiếm một trung tâm dạy tiếng Anh chất lượng cho con em mình, hãy tham khảo các khóa học tại AMES. Chúng tôi cung cấp chương trình học phù hợp với mọi độ tuổi, giúp trẻ em tiếp cận tiếng Anh một cách hiệu quả và thú vị. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết!

Hãy liên hệ ngay với AMES English để khóa học tiếng anh cho mọi lứa tuổi:

  • Hotline: 1800 2098
  • Website: ames.edu.vn
  • Fanpage: Anh ngữ AMES
Chia sẻ :
Chia sẻ :
Xem thêm

Tiếng Anh trẻ em 🞄 21/12/2024

Khám phá 70 mẫu câu thuyết trình tiếng Anh đầy đủ, từ mở đầu, nội dung chính đến kết thúc. Bí quyết trình bày mạch lạc, tự tin như chuyên gia trong mọi buổi thuyết trình!

Tiếng Anh trẻ em 🞄 21/12/2024

Khám phá 70 mẫu câu thuyết trình tiếng Anh đầy đủ, từ mở đầu, nội dung chính đến kết thúc. Bí quyết trình bày mạch lạc, tự tin như chuyên gia trong mọi buổi thuyết trình!

Tiếng Anh trẻ em 🞄 21/12/2024

Khám phá 15 Website học tiếng Anh online miễn phí cho trẻ em miễn phí, hiệu quả và phát triển kỹ năng tự học. Cùng AMES tìm hiểu ngay nhé!

Tiếng Anh trẻ em 🞄 21/12/2024

Khám phá 15 Website học tiếng Anh online miễn phí cho trẻ em miễn phí, hiệu quả và phát triển kỹ năng tự học. Cùng AMES tìm hiểu ngay nhé!

Tiếng Anh trẻ em 🞄 21/12/2024

Khám phá 15 game học từ vựng tiếng Anh trên điện thoại giúp trẻ vừa chơi vừa học hiệu quả. Cùng AMES tìm hiểu cách học tiếng Anh vui nhộn và hấp dẫn nhé!

Tiếng Anh trẻ em 🞄 21/12/2024

Khám phá 15 game học từ vựng tiếng Anh trên điện thoại giúp trẻ vừa chơi vừa học hiệu quả. Cùng AMES tìm hiểu cách học tiếng Anh vui nhộn và hấp dẫn nhé!

Tiếng Anh trẻ em 🞄 10/12/2024

Khám phá 30 bộ phim hoạt hình tiếng Anh dễ học, giúp trẻ em vừa giải trí vừa nâng cao khả năng ngôn ngữ. Phương pháp học thú vị và hiệu quả dành cho mọi lứa tuổi.

Tiếng Anh trẻ em 🞄 10/12/2024

Khám phá 30 bộ phim hoạt hình tiếng Anh dễ học, giúp trẻ em vừa giải trí vừa nâng cao khả năng ngôn ngữ. Phương pháp học thú vị và hiệu quả dành cho mọi lứa tuổi.

Tiếng Anh trẻ em 🞄 10/12/2024

Tìm hiểu bí kíp học tiếng Anh qua hình ảnh giúp ghi nhớ nhanh chóng và hiệu quả. Khám phá các phương pháp học thông minh và danh sách từ vựng hữu ích theo chủ đề!

Tiếng Anh trẻ em 🞄 10/12/2024

Tìm hiểu bí kíp học tiếng Anh qua hình ảnh giúp ghi nhớ nhanh chóng và hiệu quả. Khám phá các phương pháp học thông minh và danh sách từ vựng hữu ích theo chủ đề!

Tiếng Anh trẻ em 🞄 10/12/2024

Khám phá tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh ôn thi vào lớp 6 đầy đủ và chi tiết. Lộ trình ôn tập rõ ràng, bài tập thực hành phong phú giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kỳ thi.

Tiếng Anh trẻ em 🞄 10/12/2024

Khám phá tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh ôn thi vào lớp 6 đầy đủ và chi tiết. Lộ trình ôn tập rõ ràng, bài tập thực hành phong phú giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kỳ thi.